Đang hiển thị: Xri Lan-ca - Tem bưu chính (1980 - 1989) - 38 tem.
1. Tháng 1 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¼ x 12¾
20. Tháng 1 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¼ x
29. Tháng 1 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¾ x 12¼
7. Tháng 2 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14
2. Tháng 3 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13 x 13¼
12. Tháng 4 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12½ x 12
22. Tháng 4 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¾ x 12¼
22. Tháng 5 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¾ x 12¼
| Số lượng | Loại | D | Màu | Mô tả |
|
|
|
|
|
||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 279 | JE | 0.60(R) | Đa sắc | Waskaduwe Sri Subhuthi (Priest and Scholar) | 0,59 | - | 0,59 | - | USD |
|
|||||||
| 280 | JF | 0.60(R) | Đa sắc | Revd. Fr. Peter A. Pillai (Educationist and Social Reformer) | 0,59 | - | 0,59 | - | USD |
|
|||||||
| 281 | JG | 0.60(R) | Đa sắc | Dr. Senarath Paranavitane (Scholar) | 0,59 | - | 0,59 | - | USD |
|
|||||||
| 282 | JH | 0.60(R) | Đa sắc | A. M. Wapche Marikar (Architect and Educationist) | 0,59 | - | 0,59 | - | USD |
|
|||||||
| 279‑282 | 2,36 | - | 2,36 | - | USD |
23. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¼ x 13
25. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¾ x 14
24. Tháng 8 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14
2. Tháng 9 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14
5. Tháng 9 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¼ x 13½
27. Tháng 9 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¾ x 14
15. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14¼ x 15
17. Tháng 10 quản lý chất thải: 2 sự khoan: 13 x 13¼
5. Tháng 11 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¼ x 11¾
1. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¾ x 13¼
1. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 14¼
8. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14¼ x 14
